Xem nhanh
Định nghĩa về V2?
Nếu bạn là dân IT, thiết kế, hay học ngữ pháp tiếng Anh thì có lẽ không còn xa lạ gì với thuật ngữ V1, V2,V3,.. Đây là từ hoặc cụm từ, kí hiệu ở trong bảng động từ bất quy tắc và số 1, 2, 3 là số thứ tự các cột.
V1: Động từ nguyên thể
V2: Động từ chia dạng quá khứ
V3: Động từ chia dạng quá khứ phân từ.
V2 trong tiếng anh là gì?
V2 trong tiếng anh có nghĩa là Verb 2.
- VD V2 : I bought a car today.
- VD V2: i ate some noodle in the breakfast.
V2 được dùng khi nào?
- Dùng cho thì quá khứ đơn,..
- Diễn tả hành động trong quá khứ.
- Diễn tả hành động chính xác ở đâu, thời gian nào,..
Một số từ bất quy tắc chia ở cột V2:
abide – abode/abided -lưu trú, lưu lại
arise – arose – phát sinh
awake – awoke – đánh thức, thức
be – was/were been – thì, là, bị, ở
become – became – trở nên
begin – began – bắt đầu
behold – beheld – ngắm nhìn
bind – bound – buộc, trói
blow – blew – thổi
break – broke – đập vỡ
breed – bred – nuôi, dạy dỗ
bring – brought – mang đến
build – built – built – xây dựng
burn – burnt/burned – burnt/burned – đốt, cháy
buy – bought – mua
cast – cast – ném, tung
catch – caught – bắt, chụp
chide – chid/ chided – mắng, chửi
come – came – đến, đi đến
draw – drew – vẽ, kéo
dream – dreamt/ dreamed – mơ thấy
drink – drank – uống
drive – drove – lái xe
eat – ate – ăn
fall – fell – ngã, rơi
feed – fed – cho ăn, ăn, nuôi
feel – felt – cảm thấy
find – found – tìm thấy, thấy
forget – forgot – quên
forgive – forgave – tha thứ
get – got – có được
give- gave – cho
go – went – đi
grind – ground – nghiền, xay
grow – grew – mọc, trồng
hang – hung – móc lên, treo lên
hear – heard – nghe
hide – hid – giấu, trốn, nấp
nguồn: https://www.global-news.info