Máy chạy bộ giá rẻ

Trang review các sản phẩm máy chạy bộ giá rẻ

Giáo dục

Búa tiếng anh là gì ? Một số từ vựng mà bạn nên tham khảo

Định nghĩa về Búa?

Từ xa xưa đến nay, cái Búa có lẽ không còn xa lạ gì đối với người dân Việt Nam, thậm chí nó còn hiện diện vào trong những câu chuyện cổ tích. Búa là dụng cụ dùng cho sửa chữa, xây dựng,…để tạo sức va chạm cho vật khác.

Búa có công dụng chủ yếu vào vấn đề đóng đinh, rèn vũ khí, và phá hỏng vật dụng. Mỗi chiếc Búa có những công dụng, kích thước, thiết kế riêng phù hợp với những mục đích riêng biệt. Đầu búa là phần nặng nhất.

Búa có từ rất lâu đời, vào khoảng 2 triệu năm trước công nguyên với những hình dạng kích thước khác nhau để chặt gỗ, đập,.. và đây có thể coi là vật dụng mà con người tìm ra sớm nhất.

Búa trong tiếng anh là gì?

  • Búa trong tiếng anh có nghĩa là hammer – danh từ
  • Từ đồng nghĩa: axe, hack,…
  • Ví dụ: She took a hammer away at a piece of marble.
  • Danh từ: a tool with a heavy metal head mounted at right angles at the end of a handle, used for jobs such as breaking things and driving in nails.

a metal ball, typically weighing 16 pounds (7.3 kg), attached to a wire for throwing in an athletic contest.

  • Động từ: hit or beat (something) with a hammer or similar object.

attack or criticize forcefully and relentlessly.

Một số từ vựng liên quan:

teaser: Bài tính hóc búa

Hammered: bị búa bổ

Swingeing: búa bổ

Ram: búa đập

Tilt: Búa đòn

Knocker: búa gõ cửa

hammer: Búa gỗ

sledge hammer, about-sledge : búa tạ

jack hammer: búa chèn

Striker: búa chuông

flatter: búa đàn

hack-hammer: Búa đập đá

stone-axe: Búa đẽo đá

percussion hammer: búa gõ

Air – hammer/ puncher/ steam hammer: búa hơi

claw-hammer: Búa nhổ đinh

market: chợ búa

hamerkop: Cò đầu búa

Hammer-blow: Có quai búa

Egg-dance: công việc hắc búa.

nguồn: https://www.global-news.info

Bình luận

LEAVE A RESPONSE

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *